Đọc nhanh: 截住 (tiệt trụ). Ý nghĩa là: ngừng lại; hãm lại; dừng lại, chặn bóng.
截住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng lại; hãm lại; dừng lại
使停止或阻止移动、进程或前进;停止或阻止发展
✪ 2. chặn bóng
将球阻停或接住使它靠近或抵住地面的动作或情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截住
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 警察 帮 我 截住 了 小偷
- Cảnh sát đã giúp tôi chặn được tên trộm.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 快 把 马 截住 , 别 让 它 跑 了
- Nhanh chặn con ngựa lại, đừng để nó chạy nữa.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
截›