截住 jié zhù
volume volume

Từ hán việt: 【tiệt trụ】

Đọc nhanh: 截住 (tiệt trụ). Ý nghĩa là: ngừng lại; hãm lại; dừng lại, chặn bóng.

Ý Nghĩa của "截住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

截住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngừng lại; hãm lại; dừng lại

使停止或阻止移动、进程或前进;停止或阻止发展

✪ 2. chặn bóng

将球阻停或接住使它靠近或抵住地面的动作或情况

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截住

  • volume volume

    - 住口 zhùkǒu 夸奖 kuājiǎng 孩子 háizi

    - không ngớt lời khen trẻ.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá bāng 截住 jiézhù le 小偷 xiǎotōu

    - Cảnh sát đã giúp tôi chặn được tên trộm.

  • volume volume

    - 一把 yībǎ zhuāi zhù 不放 bùfàng

    - túm chặt lấy không buông ra.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 我能 wǒnéng 站住 zhànzhù

    - Không cần đỡ, tôi đứng được.

  • volume volume

    - kuài 截住 jiézhù bié ràng pǎo le

    - Nhanh chặn con ngựa lại, đừng để nó chạy nữa.

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú 很长 hěnzhǎng 而且 érqiě 很难 hěnnán 抓住 zhuāzhù

    - Con cá mực rất dài và khó bắt được.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệt
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
    • Bảng mã:U+622A
    • Tần suất sử dụng:Cao