不...不... bù... bù...
volume volume

Từ hán việt: 【bất bất】

Đọc nhanh: ...... (bất bất). Ý nghĩa là: chẳng; không (dùng trước từ tố hoặc từ tương cận hay có ý nghĩa tương đồng, hơi cường điệu), Chú ý: khi đứng trước một từ thanh 4, thì đọc thành thanh 2, vừa; (biểu thị trung bình; vừa phải). Ví dụ : - 不干不争。 không sạch sẽ gì cả. - 不明不白。 không minh bạch gì cả. - 不清不楚。 không rõ ràng gì cả

Ý Nghĩa của "不...不..." và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不...不... khi là Mệnh đề quan hệ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng; không (dùng trước từ tố hoặc từ tương cận hay có ý nghĩa tương đồng, hơi cường điệu)

用在意思相同或相近的词或词素的前面,表示否定(稍强调)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不干 bùgàn 不争 bùzhēng

    - không sạch sẽ gì cả

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 不清不楚 bùqīngbùchǔ

    - không rõ ràng gì cả

  • volume volume

    - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • volume volume

    - 不慌不忙 bùhuāngbùmáng

    - không vội vàng, hấp tấp gì cả

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué

    - chẳng hay biết gì; thấm thoát

  • volume volume

    - 不言不语 bùyánbùyǔ

    - chẳng nói chẳng rằng

  • volume volume

    - 不声不响 bùshēngbùxiǎng

    - im hơi lặng tiếng

  • volume volume

    - 不理不睬 bùlǐbùcǎi

    - chẳng đếm xỉa tới; chẳng ngó ngàng tới

  • volume volume

    - 不闻不问 bùwénbùwèn

    - chẳng hề quan tâm

  • volume volume

    - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng hề buông tha

  • volume volume

    - 不屈不挠 bùqūbùnáo

    - không lay chuyển; chẳng hề khuất phục

  • volume volume

    - 不折不扣 bùzhébùkòu

    - chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

✪ 2. Chú ý: khi đứng trước một từ thanh 4, thì đọc thành thanh 2

在去声字前面,''不''字读阳平声 thể phủ định của động từ 有 là 没有, chứ không phải là 不 动词''有''的否定式是''没有'' (dùng trước từ tố hoặc từ cùng loại nhưng có ý nghĩa ngược nhau, biểu thị không này cũng không kia"không...không") 用在同 类而意思相对的词或词素的前面,表示''既不...也不...''

✪ 3. vừa; (biểu thị trung bình; vừa phải)

表示适中,b.恰到好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo

    - vừa phải; không ít cũng không nhiều

  • volume volume

    - 不大不小 bùdàbùxiǎo

    - vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ

  • volume volume

    - 不肥不瘦 bùféibùshòu

    - vừa người; không mập cũng không ốm

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. dở...dở; không...không... (biểu thị thái độ lúng túng, khó xử; lưng chừng; nửa chừng xuân); dở... dở

表示尴尬的中间状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不方 bùfāng 不圆 bùyuán

    - vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo

  • volume volume

    - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • volume volume

    - 不上不下 bùshàngbùxià

    - lưng chừng; không lên mà cũng chẳng xuống

  • volume volume

    - 不死不活 bùsǐbùhuó

    - dở sống dở chết

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 5. nếu không... thì không (dùng trước từ tố hoặc từ cùng loại nhưng có ý nghĩa ngược nhau, biểu thị nếu không làm việc này cũng không làm được việc kia)

用在同类而意思相对的词或词素的前面,表示''如果不...就不...''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不见不散 bújiànbúsàn

    - không gặp không về

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì

    - nếu không phá đi thì sẽ không xây được

  • volume volume

    - 不塞不流 bùsèbùliú

    - nếu không bịt chỗ này thì chỗ kia sẽ không chảy

  • volume volume

    - 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - nếu không cấm việc này thì không cho phép việc kia

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不...不...

  • volume volume

    - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 为什 wèishí 有点 yǒudiǎn wèi 惋惜 wǎnxī

    - Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 餐馆 cānguǎn 盘子 pánzi jiù 使 shǐ 掉价 diàojià

    - anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị

  • volume volume

    - 不得 bùdé 出售 chūshòu zhèng 穿着 chuānzhe de 衣服 yīfú lái 清偿 qīngcháng 赌债 dǔzhài

    - Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng le de 高级顾问 gāojígùwèn 要说 yàoshuō shì de 副手 fùshǒu 未尝不可 wèichángbùkě

    - Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao