Đọc nhanh: 没有什么不可能 (một hữu thập ma bất khả năng). Ý nghĩa là: không có gì là không thể, không có gì là không thể về nó.
没有什么不可能 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì là không thể
nothing is impossible
✪ 2. không có gì là không thể về nó
there's nothing impossible about it
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有什么不可能
- 棋 没有 什么 来头 , 不如 打球
- chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 孩子 要 什么 , 她 没有 不依 的
- con cái muốn gì, cô ta chìu hết.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 没有 什么 花样 可以 耍 了
- Không còn trò gì có thể bịp rồi.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 有 什么 不 懂 的 地方 可以 问 我
- Có chỗ nào chưa hiểu có thể hỏi tôi.
- 没有 你 我 什么 都 不是 , 我 的 人生 因 你 而 有 意义
- Không có em, anh chẳng là gì cả, cuộc đời anh có ý nghĩa vì có em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
么›
什›
可›
有›
没›
能›