Đọc nhanh: 不...而... (bất nhi). Ý nghĩa là: không ... mà; không... mà. Ví dụ : - 不寒不栗。 không rét mà run; cực kỳ sợ hãi. - 不劳不获。 không làm mà hưởng. - 不谋不合。 không bàn mà hợp ý nhau
不...而... khi là Mệnh đề quan hệ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ... mà; không... mà
表示虽不具有某条件或原因而产生某结果
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 不谋 不合
- không bàn mà hợp ý nhau
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 不言 不喻
- không nói cũng biết
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 不 胫 不 走
- không chân mà chạy; tin lan truyền nhanh
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不...而...
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
而›