Đọc nhanh: 感兴 (cảm hứng). Ý nghĩa là: cảm hứng, mặc cảm. Ví dụ : - 我对气排球非常感兴趣。 Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.. - 原来如此你在高中的时候对什么感兴趣? Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì. - 爸爸带孩子到他感兴趣的地方去玩。 Bố mang theo con đi chơi.
感兴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm hứng
因物感兴
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 爸爸 带 孩子 到 他 感兴趣 的 地方 去 玩
- Bố mang theo con đi chơi.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. mặc cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感兴
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 他 对 编程 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến lập trình.
- 他 对 燕国 的 历史 非常 感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với lịch sử của nước Yên.
- 他 对 古代 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.
- 他 对 左 的 思想 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.
- 他 对 满族 历史 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử người Mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
感›