Đọc nhanh: 特别感谢 (đặc biệt cảm tạ). Ý nghĩa là: đặc biệt cảm ơn, Cảm tạ.
特别感谢 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặc biệt cảm ơn
particular thanks
✪ 2. Cảm tạ
special thanks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别感谢
- 他 对 未来 感到 特别 烦恼
- Anh ấy thấy rất phiền muộn về tương lai.
- 她 对 音乐 特别 感冒
- Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc
- 第一场 表演 特别 感人
- Màn biểu diễn đầu tiên rất cảm động.
- 颈后 的 皮肤 特别 敏感
- Da ở sau gáy đặc biệt nhạy cảm.
- 到 了 冬天 , 要 特别 注意 预防 感冒
- Vào mùa đông cần đặc biệt chú ý phòng ngừa cảm lạnh.
- 这次 旅行 的 感受 很 特别
- Cảm giác của chuyến đi này thật đặc biệt.
- 这瓶 酒 的 口感 很 特别
- Chai rượu này có hương vị rất đặc biệt.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
感›
特›
谢›