道谢 dàoxiè
volume volume

Từ hán việt: 【đạo tạ】

Đọc nhanh: 道谢 (đạo tạ). Ý nghĩa là: cảm ơn; tỏ lời cảm ơn; biết ơn. Ví dụ : - 当面向他道谢 gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.

Ý Nghĩa của "道谢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

道谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm ơn; tỏ lời cảm ơn; biết ơn

用言语表示感谢

Ví dụ:
  • volume volume

    - dāng 面向 miànxiàng 道谢 dàoxiè

    - gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道谢

  • volume volume

    - qǐng ràng 一下 yīxià dào 谢谢 xièxie

    - Xin vui lòng tránh đường, cảm ơn.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào zhe dào 谢谢 xièxie

    - Cô ấy mỉm cười nói: "Cảm ơn bạn."

  • volume volume

    - 踵门 zhǒngmén 道谢 dàoxiè

    - thân hành đến nơi cảm tạ

  • volume volume

    - dāng 面向 miànxiàng 道谢 dàoxiè

    - gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.

  • volume volume

    - 一大群 yīdàqún rén 聚集 jùjí 起来 qǐlai tīng 布道 bùdào

    - Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào zhe xiàng 大家 dàjiā 道谢 dàoxiè

    - Cô ấy cười và ngỏ lời cảm ơn tới mọi người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 简直 jiǎnzhí 知道 zhīdào 怎样 zěnyàng 答谢 dáxiè 你们 nǐmen de 热情 rèqíng 招待 zhāodài

    - chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.

  • volume volume

    - xiàng 朋友 péngyou 道谢 dàoxiè hòu 离开 líkāi le

    - Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao