Đọc nhanh: 道谢 (đạo tạ). Ý nghĩa là: cảm ơn; tỏ lời cảm ơn; biết ơn. Ví dụ : - 当面向他道谢 gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
道谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm ơn; tỏ lời cảm ơn; biết ơn
用言语表示感谢
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道谢
- 请 让 一下 道 , 谢谢
- Xin vui lòng tránh đường, cảm ơn.
- 她 微笑 着 道 : 谢谢 你 。
- Cô ấy mỉm cười nói: "Cảm ơn bạn."
- 踵门 道谢
- thân hành đến nơi cảm tạ
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 她 微笑 着 向 大家 道谢
- Cô ấy cười và ngỏ lời cảm ơn tới mọi người.
- 我们 简直 不 知道 怎样 答谢 你们 的 热情 招待
- chúng tôi không biết làm sao để đền đáp sự tiếp đãi nồng nhiệt của các bạn.
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谢›
道›