Đọc nhanh: 傻里傻气 (xoạ lí xoạ khí). Ý nghĩa là: khờ dại, dốt nát.
傻里傻气 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khờ dại
foolish
✪ 2. dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻里傻气
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 他 总是 痞里痞气
- Anh ấy luôn luôn hống hách.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 他 突然 提出 辞职 , 我 完全 傻眼 了 !
- Anh ấy đột ngột xin nghỉ, tôi hoàn toàn bị sốc rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
气›
里›