Đọc nhanh: 始料未及 (thủy liệu vị cập). Ý nghĩa là: không được mong đợi ngay từ đầu (thành ngữ), ngạc nhiên bởi sự thay đổi của các sự kiện, không lường trước được.
始料未及 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không được mong đợi ngay từ đầu (thành ngữ)
not expected at the outset (idiom)
✪ 2. ngạc nhiên bởi sự thay đổi của các sự kiện
to be surprised by the turn of events
✪ 3. không lường trước được
unforeseen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始料未及
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 会议 尚未 开始
- Cuộc họp vẫn chưa bắt đầu.
- 我们 迫不及待 地 想要 开始 了
- Chúng tôi nóng lòng muốn bắt đầu.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 这样 的 结果 始料不及
- Kết quả này hoàn toàn nằm ngoài dự kiến.
- 这种 情况 真是 始料不及
- Tình huống này nằm ngoài dự liệu.
- 这个 突发状况 是 他 始料不及 的
- Tình hình khẩn cấp xảy ra khiến anh ta không kịp dự liệu
- 因橡根 弹力 大未加 内置 橡根 及其 它 辅料
- vì chun có độ đàn hồi lớn không thêm chun và phụ liệu khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
始›
料›
未›