Đọc nhanh: 之外 (chi ngoại). Ý nghĩa là: Ngoài ra. Ví dụ : - 你这样拒人于千里之外,根本就无法解决任何问题。 Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.. - 这种绰绰有余少年,除了吃喝之外,什么也不懂。 Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
✪ 1. Ngoài ra
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之外
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 家人 之间 不 应该 见外
- Người trong nhà không cần khách sáo.
- 拒敌 于 国门 之外
- chống giặc ngoài cửa thành.
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
外›