Đọc nhanh: 小意思 (tiểu ý tư). Ý nghĩa là: chút lòng thành (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 这是我的一点儿小意思,送给你做个纪念。 đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.
小意思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chút lòng thành (lời nói khách sáo)
微薄的心意 (款待宾客或赠送礼物时的客气话)
- 这 是 我 的 一点儿 小意思 , 送给 你 做 个 纪念
- đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小意思
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 这本 小人书 粗看 一回 有点 意思
- Cuốn truyện tranh này thoạt nhìn rất thú vị.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 小孩 的 游戏 很 有意思
- Trò chơi của trẻ con rất thú vị.
- 今天 的 晚会 很 有意思
- dạ hội hôm nay rất thú vị.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 这 小意思 希望 能 帮到 你
- Chút tấm lòng này mong có thể giúp bạn.
- 这 是 我 的 一点儿 小意思 , 送给 你 做 个 纪念
- đây là chút lòng thành của tôi, tặng anh làm kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
思›
意›