Đọc nhanh: 没有意思 (một hữu ý tư). Ý nghĩa là: nhàm chán, không quan tâm.
没有意思 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhàm chán
boring
✪ 2. không quan tâm
of no interest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有意思
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 这部 电影 一点儿 意思 也 没有
- Bộ phim này không thú vị chút nào.
- 我 对 他 一点 意思 都 没有
- Tôi chả có ý gì với anh ta hết.
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
- 这个 活动 有意思 吗 ? 我 没听说过
- Hoạt động này có thú vị không? Tôi chưa từng nghe nói về nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
意›
有›
没›