够意思 gòuyìsi
volume volume

Từ hán việt: 【hú ý tư】

Đọc nhanh: 够意思 (hú ý tư). Ý nghĩa là: đạt đến một trình độ nào đó, bạn thân; bạn chí cốt; bạn tâm giao, bạn cũ. Ví dụ : - 这篇评论说得头头是道真够意思。 Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.. - 他能抽空陪你玩就够意思的了。 anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.. - 他这样做有点儿不够意思。 anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.

Ý Nghĩa của "够意思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

够意思 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đạt đến một trình độ nào đó

达到相当的水平 (多用来表示赞赏)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn shuō 头头是道 tóutóushìdào zhēn 够意思 gòuyìsī

    - Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.

✪ 2. bạn thân; bạn chí cốt; bạn tâm giao

够朋友;够交情

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng 抽空 chōukōng 陪你玩 péinǐwán jiù 够意思 gòuyìsī de le

    - anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 有点儿 yǒudiǎner 不够意思 bùgòuyìsī

    - anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.

✪ 3. bạn cũ

老朋友; 旧友

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够意思

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 随口 suíkǒu wèn 而已 éryǐ 没别 méibié 意思 yìsī

    - Anh ấy chỉ tiện hỏi vậy thôi, không có ý gì cả

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 我们 wǒmen néng 继续 jìxù yòng 汉语 hànyǔ ma

    - Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 有点儿 yǒudiǎner 不够意思 bùgòuyìsī

    - anh ấy làm như vậy, có chút gì đó không phải là bạn thân.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn shuō 头头是道 tóutóushìdào zhēn 够意思 gòuyìsī

    - Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.

  • volume volume

    - néng 抽空 chōukōng 陪你玩 péinǐwán jiù 够意思 gòuyìsī de le

    - anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao