Đọc nhanh: 不好意思 (bất hảo ý tư). Ý nghĩa là: xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thùng; ngại; lúng túng, không nỡ; không tiện; ngại nói, ngại ngùng; ngại quá; xin lỗi; làm phiền (dùng để đưa ra câu hỏi khách khí lịch sự). Ví dụ : - 他被大伙儿笑得不好意思了 Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ. - 不好意思开口。 khó mở miệng; ngại miệng.. - 虽然不大情愿,又不好意思回绝。 Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
不好意思 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ; mắc cỡ; thẹn thùng; ngại; lúng túng
害羞; 很难为情
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
✪ 2. không nỡ; không tiện; ngại nói
碍于情面而不便或不肯
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 既然 他 什么 都 不 说 我们 也 不好意思 再 问 了
- Vì anh ấy không muốn nói gì cả, nên chúng tôi cũng ngại tiếp tục hỏi.
✪ 3. ngại ngùng; ngại quá; xin lỗi; làm phiền (dùng để đưa ra câu hỏi khách khí lịch sự)
用在请求的句子前面,表示客气。
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
不好意思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin lỗi
用于道歉, 程度比“对不起”轻。
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不好意思
✪ 1. Động từ + 得 + 不好意思
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
✪ 2. 不好意思 + Động từ
- 因为 是 妈妈 的 朋友 问 他 他 不好意思 不 回答
- Vì là bạn của mẹ hỏi nên anh ấy xấu hổ không dám trả lời.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好意思
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 我 很 糗 , 不好意思
- Tôi rất xấu hổ, thật ngại quá.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 真 不好意思 我 迟到 了
- Thật xin lỗi, tôi tới trễ rồi.
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
思›
意›