Đọc nhanh: 有统计学意义 (hữu thống kế học ý nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa thống kê.
有统计学意义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa thống kê
statistically significant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有统计学意义
- 别 和 他争 没有 意义
- Đừng tranh luận với anh ấy không có ý nghĩa.
- 他 的 贡献 有 很大 意义
- Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 她 的 建议 有 很大 意义
- Ý kiến của cô ấy có giá trị rất lớn.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 统计学 上 来说 这 更 有 可能
- Đó là một cách có thể thống kê hơn
- 她 的 计划 具有 意义
- Kế hoạch của cô ấy có ý nghĩa.
- 你 让 我 感到 完整 , 因为 有 了 你 , 我 的 生命 才 有 意义
- Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, vì có em, cuộc đời anh mới có ý nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
学›
意›
有›
统›
计›