Đọc nhanh: 内涵意义 (nội hàm ý nghĩa). Ý nghĩa là: (ngữ nghĩa) nghĩa bao hàm, ý nghĩa.
内涵意义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (ngữ nghĩa) nghĩa bao hàm
(semantics) connotative meaning
✪ 2. ý nghĩa
connotation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内涵意义
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 合伙人 没 懂 「 八边形 」 的 意义
- Các đối tác không thực sự có được Octagon.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 别 再说 了 , 已经 没有 意义 了
- Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
内›
意›
涵›