Đọc nhanh: 历史意义 (lịch sử ý nghĩa). Ý nghĩa là: ý nghĩa lịch sử. Ví dụ : - 五四运动有着伟大的历史意义。 cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
历史意义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa lịch sử
historic significance
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历史意义
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 中国 有 悠久 的 历史
- Trung Quốc có lịch sử lâu đời.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 五四运动 有着 伟大 的 历史 意义
- cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.
- 这个 事件 具有 历史 意义
- Sự kiện này mang ý nghĩa lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
历›
史›
意›