Đọc nhanh: 意义变化 (ý nghĩa biến hoá). Ý nghĩa là: thay đổi ý nghĩa.
意义变化 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi ý nghĩa
change of meaning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意义变化
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 新创意 孕育 着 变化
- Ý tưởng mới sinh ra sự thay đổi.
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 请 密切注意 天气 变化
- Xin hãy để ý kỹ đến sự thay đổi của thời tiết.
- 结果 的 变化 非常 意外
- Sự thay đổi kết quả rất bất ngờ.
- 他 意识 不到 情况 的 变化
- Anh ta không nhận ra sự thay đổi tình hình.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 她 已经 意识 到 情况 的 变化
- Cô ấy đã nhận thấy sự thay đổi của tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
化›
变›
意›