没有意义 méiyǒu yìyì
volume volume

Từ hán việt: 【một hữu ý nghĩa】

Đọc nhanh: 没有意义 (một hữu ý nghĩa). Ý nghĩa là: vô nghĩa, không có bất kỳ ý nghĩa nào. Ví dụ : - 都没有意义 Chúng có thể khá vô nghĩa.

Ý Nghĩa của "没有意义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

没有意义 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vô nghĩa

meaningless

Ví dụ:
  • volume volume

    - dōu 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Chúng có thể khá vô nghĩa.

✪ 2. không có bất kỳ ý nghĩa nào

not to have any meaning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有意义

  • volume volume

    - dōu 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Chúng có thể khá vô nghĩa.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 跳来跳去 tiàoláitiàoqù 没有 méiyǒu 买到 mǎidào 满意 mǎnyì de 衣服 yīfú

    - Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích

  • volume volume

    - bié 他争 tāzhēng 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Đừng tranh luận với anh ấy không có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 其他人 qítārén 有没有 yǒuméiyǒu 意见 yìjiàn a

    - Những người khác còn có ý kiến gì không?

  • volume volume

    - 廉价 liánjià de 赞美 zànměi 没有 méiyǒu 意义 yìyì

    - Lời khen vô giá trị chẳng có ý nghĩa.

  • volume volume

    - zài 两个 liǎnggè 派别 pàibié 之间 zhījiān 实现 shíxiàn 和平 hépíng 毫无意义 háowúyìyì 没有 méiyǒu 达到 dádào 定额 dìngé

    - Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.

  • - bié 再说 zàishuō le 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu 意义 yìyì le

    - Đừng nói nữa, đã không còn ý nghĩa nữa.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme dōu 不是 búshì de 人生 rénshēng yīn ér yǒu 意义 yìyì

    - Không có em, anh chẳng là gì cả, cuộc đời anh có ý nghĩa vì có em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao