Đọc nhanh: 意欲 (ý dục). Ý nghĩa là: tâm ý; muốn; dục vọng; chực; toan.
意欲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm ý; muốn; dục vọng; chực; toan
心意、欲望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意欲
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 大家 对 他 从心所欲 地 做事 很 有 意见
- Mọi người đều có vấn đề với việc anh ấy làm mọi việc theo ý mình.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
欲›