Đọc nhanh: 白水监心 (bạch thuỷ giám tâm). Ý nghĩa là: trong sáng; thuần khiết; nước trong soi tấm lòng. (Trong Tả truyện, Hi Công năm thứ 23 có câu: "Tôi vốn không đồng lòng với Cữu thị, lòng này như dòng nước trong vậy.") Ý nói lòng dạ trong sáng..
白水监心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong sáng; thuần khiết; nước trong soi tấm lòng. (Trong Tả truyện, Hi Công năm thứ 23 có câu: "Tôi vốn không đồng lòng với Cữu thị, lòng này như dòng nước trong vậy.") Ý nói lòng dạ trong sáng.
'所不与舅氏同心者,有如白水 形容人' 心纯洁,明澈可见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白水监心
- 凉白开 水
- nước sôi để nguội
- 剖白 心迹
- bộc bạch tâm can.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 南港 the flea market 搜寻 心 水 物品
- Tìm kiếm những món đồ yêu thích tại chợ trời ở Nam cảng
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
水›
白›
监›