Đọc nhanh: 据 (cứ.cư). Ý nghĩa là: căn cứ; dựa theo; theo, chứng cứ; bằng chứng, chiếm cứ; chiếm. Ví dụ : - 这结论据科学研究得出。 Kết luận này là dựa theo nghiên cứu khoa học ra.. - 他的说法据真实经历。 Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.. - 你说我是小偷,有什么证据? Bạn nói tôi là trộm, có chứng cứ không?
据 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn cứ; dựa theo; theo
引出做法,说法的来源或依据表明说法,做法是可信的,有根据的
- 这 结论 据 科学研究 得出
- Kết luận này là dựa theo nghiên cứu khoa học ra.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng cứ; bằng chứng
可以用做证明的事物
- 你 说 我 是 小偷 , 有 什么 证据 ?
- Bạn nói tôi là trộm, có chứng cứ không?
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm cứ; chiếm
占据,凭借
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 敌军 据守 城池
- Quân địch chiếm thành trì.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 据
✪ 1. 据 + Động từ (说/调查/研究)
Dựa vào hành động gì đấy
- 据调查 , 学生 近视 率 很 高
- Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.
- 据说 , 小王 已经 去 留学 了
- Nghe nói thì Tiểu vương đi du học rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据
- 他 据守 着 那座 山
- Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他 处理 外遇 证据
- Anh ấy xử lý chứng cứ ngoại tình.
- 他们 根据 经验 划分 等级
- Họ phân cấp theo kinh nghiệm.
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›