volume volume

Từ hán việt: 【cứ.cư】

Đọc nhanh: (cứ.cư). Ý nghĩa là: căn cứ; dựa theo; theo, chứng cứ; bằng chứng, chiếm cứ; chiếm. Ví dụ : - 这结论据科学研究得出。 Kết luận này là dựa theo nghiên cứu khoa học ra.. - 他的说法据真实经历。 Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.. - 你说我是小偷有什么证据? Bạn nói tôi là trộm, có chứng cứ không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn cứ; dựa theo; theo

引出做法,说法的来源或依据表明说法,做法是可信的,有根据的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 结论 jiélùn 科学研究 kēxuéyánjiū 得出 déchū

    - Kết luận này là dựa theo nghiên cứu khoa học ra.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ 真实 zhēnshí 经历 jīnglì

    - Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chứng cứ; bằng chứng

可以用做证明的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō shì 小偷 xiǎotōu yǒu 什么 shénme 证据 zhèngjù

    - Bạn nói tôi là trộm, có chứng cứ không?

  • volume volume

    - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm cứ; chiếm

占据,凭借

Ví dụ:
  • volume volume

    - 据守 jùshǒu zhe 那座 nàzuò shān

    - Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 据守 jùshǒu 城池 chéngchí

    - Quân địch chiếm thành trì.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 据 + Động từ (说/调查/研究)

Dựa vào hành động gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 据调查 jùdiàochá 学生 xuésheng 近视 jìnshì hěn gāo

    - Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.

  • volume

    - 据说 jùshuō 小王 xiǎowáng 已经 yǐjīng 留学 liúxué le

    - Nghe nói thì Tiểu vương đi du học rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 据守 jùshǒu zhe 那座 nàzuò shān

    - Ông ta chiếm hết ngọn núi kia.

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr de 数据 shùjù 结果 jiéguǒ shì 伪造 wěizào de

    - Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • volume volume

    - shì 根据 gēnjù 工会 gōnghuì 章程 zhāngchéng 23 tiáo 规则 guīzé 行动 xíngdòng de

    - Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.

  • volume volume

    - 占有 zhànyǒu le 所有 suǒyǒu de 市场 shìchǎng 数据 shùjù

    - Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 外遇 wàiyù 证据 zhèngjù

    - Anh ấy xử lý chứng cứ ngoại tình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 根据 gēnjù 经验 jīngyàn 划分 huàfēn 等级 děngjí

    - Họ phân cấp theo kinh nghiệm.

  • volume volume

    - zài 抢救 qiǎngjiù 受损 shòusǔn de 数据 shùjù

    - Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao