Đọc nhanh: 虚己以听 (hư kỉ dĩ thính). Ý nghĩa là: lắng nghe ý kiến của người khác với một tâm hồn cởi mở (thành ngữ).
虚己以听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắng nghe ý kiến của người khác với một tâm hồn cởi mở (thành ngữ)
to listen to the ideas of others with an open mind (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚己以听
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 不要 以己度人 , 他 和 你 不同
- Đừng suy bụng ta ra bụng người, anh ấy khác bạn.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 他 坚持 听从 自己 的 良知
- Anh ấy kiên trì lắng nghe lương tâm.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
听›
己›
虚›
Tương truyền Thích Ca Mâu-ni lúc mới sinh ra đời; bước đi bảy bước; một tay chỉ trời; một tay chỉ đất nói: Thiên thượng thiên hạ; duy ngã độc tôn 天上天下; 唯我獨尊 Trên trời dưới trời; chỉ ta là cao quý. Thường tục hiểu là cao ngạo tự đại. ☆Tương tự: mục k
tự cho mình là nhất; tự cao tự đại; duy ngã độc tôn