Đọc nhanh: 独尊 (độc tôn). Ý nghĩa là: trở nên thống trị, nắm giữ quyền tối cao (tôn giáo, hệ tư tưởng, chuẩn mực văn hóa, nhóm xã hội, v.v.), tôn kính là chính thống duy nhất. Ví dụ : - 罢黜百家,独尊儒术 gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
独尊 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên thống trị
to be dominant
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
✪ 2. nắm giữ quyền tối cao (tôn giáo, hệ tư tưởng, chuẩn mực văn hóa, nhóm xã hội, v.v.)
to hold supremacy (of a religion, ideology, cultural norm, social group etc)
✪ 3. tôn kính là chính thống duy nhất
to revere as sole orthodoxy
✪ 4. độc tôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独尊
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 五古 风格 独特
- Phong cách thơ ngũ cổ độc đáo.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
独›