Đọc nhanh: 独尊儒术 (độc tôn nho thuật). Ý nghĩa là: bãi bỏ trăm trường, chỉ tôn kính Nho (khẩu hiệu của nhà Hán cũ). Ví dụ : - 罢黜百家,独尊儒术 gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
独尊儒术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bãi bỏ trăm trường, chỉ tôn kính Nho (khẩu hiệu của nhà Hán cũ)
dismiss the hundred schools, revere only the Confucians (slogan of the Former Han dynasty)
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独尊儒术
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 成功 需要 独特 术略
- Thành công cần có chiến lược độc đáo.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 艺术家 的 形象 非常 独特
- Hình ảnh của nghệ sĩ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
尊›
术›
独›