Đọc nhanh: 罢黜百家,独尊儒术 (bãi truất bá gia độc tôn nho thuật). Ý nghĩa là: Loại bỏ trăm trường, chỉ tôn kính Khổng Tử (thành ngữ), hệ tư tưởng thống trị duy nhất.
罢黜百家,独尊儒术 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Loại bỏ trăm trường, chỉ tôn kính Khổng Tử (thành ngữ)
Dismiss the hundred schools, revere only the Confucian (idiom)
✪ 2. hệ tư tưởng thống trị duy nhất
sole dominant ideology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢黜百家,独尊儒术
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 大家 都 走 了 , 独他 留下
- Mọi người đều đi rồi, chỉ có anh ấy ở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
家›
尊›
术›
独›
百›
罢›
黜›