惟一 wéiyī
volume volume

Từ hán việt: 【duy nhất】

Đọc nhanh: 惟一 (duy nhất). Ý nghĩa là: duy nhất; độc nhất vô nhị; có một không hai. Ví dụ : - 这是惟一可行的办法。 đây là biện pháp duy nhất có thể thực hiện được.

Ý Nghĩa của "惟一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惟一 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. duy nhất; độc nhất vô nhị; có một không hai

只有一个;独一无二

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 惟一 wéiyī 可行 kěxíng de 办法 bànfǎ

    - đây là biện pháp duy nhất có thể thực hiện được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惟一

  • volume volume

    - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • volume volume

    - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • volume volume

    - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 惟一 wéiyī 可行 kěxíng de 办法 bànfǎ

    - đây là biện pháp duy nhất có thể thực hiện được.

  • volume volume

    - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • volume volume

    - wéi 一人 yīrén wèi dào

    - Chỉ có anh ấy chưa đến.

  • volume

    - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POG (心人土)
    • Bảng mã:U+60DF
    • Tần suất sử dụng:Cao