Đọc nhanh: 教育情况 (giáo dục tình huống). Ý nghĩa là: Trình độ giáo dục.
教育情况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trình độ giáo dục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教育情况
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
情›
教›
育›