Đọc nhanh: 欠胶情况 (khiếm giao tình huống). Ý nghĩa là: Thiếu keo.
欠胶情况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu keo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠胶情况
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 他们 一再 解释 情况
- Họ nhiều lần giải thích tình hình.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 他 传达 来访者 的 情况
- Anh ấy theo dõi tình hình của khách đến.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
情›
欠›
胶›