Đọc nhanh: 经济情况 (kinh tế tình huống). Ý nghĩa là: tình hình kinh tế, tình trạng kinh tế xã hội của một người. Ví dụ : - 这将改变这个行业的经济情况。 Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
经济情况 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình kinh tế
economic situation
- 这 将 改变 这个 行业 的 经济 情况
- Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
✪ 2. tình trạng kinh tế xã hội của một người
one's socio-economic status
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济情况
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
- 他家 的 经济 情况 不好
- Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.
- 她 已经 意识 到 情况 的 变化
- Cô ấy đã nhận thấy sự thay đổi của tình hình.
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
- 过去 的 经验 未必 全都 适合 当前 的 情况
- những kinh nghiệm đã qua chưa chắc đã phù hợp với tình hình hiện tại.
- 这 将 改变 这个 行业 的 经济 情况
- Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
- 我 已经 告知 老师 情况
- Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
情›
济›
经›