Đọc nhanh: 看情况 (khán tình huống). Ý nghĩa là: tuỳ thuộc vào tình hình. Ví dụ : - 这要看情况。 Nó phụ thuộc vào ngữ cảnh.
看情况 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuỳ thuộc vào tình hình
depending on the situation
- 这要 看 情况
- Nó phụ thuộc vào ngữ cảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看情况
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 医生 查看 了 病人 的 情况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.
- 这要 看 情况
- Nó phụ thuộc vào ngữ cảnh.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
情›
看›