Đọc nhanh: 达观 (đạt quan). Ý nghĩa là: lạc quan; bao dung; cởi mở; bình thản (nhìn sự việc không vừa ý một cách rộng lượng); đạt quan. Ví dụ : - 生性达观 tính cách lạc quan; tính cách bao dung.. - 遇事要达观些,不要愁坏了身体。 gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
达观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạc quan; bao dung; cởi mở; bình thản (nhìn sự việc không vừa ý một cách rộng lượng); đạt quan
对不如意的事情看得开
- 生性 达观
- tính cách lạc quan; tính cách bao dung.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达观
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 生性 达观
- tính cách lạc quan; tính cách bao dung.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 他 风趣 地 表达 了 观点
- Anh ấy trình bày ý kiến rất dí dỏm.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 参观团 预定 今日 到达
- đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
观›
达›