Đọc nhanh: 悲 (bi). Ý nghĩa là: đau buồn; bi thương, thương xót; trắc ẩn; lòng thương; từ tâm. Ví dụ : - 他独自悲坐。 Anh ấy ngồi buồn một mình.. - 她的心里满是悲。 Trong lòng cô ấy đầy nỗi buồn.. - 他悲悯失去亲人的人。 Anh ấy thương xót những người mất người thân.
悲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau buồn; bi thương
悲伤
- 他 独自 悲坐
- Anh ấy ngồi buồn một mình.
- 她 的 心里 满是 悲
- Trong lòng cô ấy đầy nỗi buồn.
✪ 2. thương xót; trắc ẩn; lòng thương; từ tâm
怜悯
- 他 悲悯 失去 亲人 的 人
- Anh ấy thương xót những người mất người thân.
- 她 悲悯 病人 的 痛苦
- Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 他 独自 悲坐
- Anh ấy ngồi buồn một mình.
- 他 的 牺牲 非常 悲壮
- Sự hy sinh của anh ấy rất bi tráng.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 他 的 态度 特别 悲观
- Thái độ của ông vô cùng bi quan.
- 他 的 牺牲 令人 无比 悲痛
- Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悲›