Đọc nhanh: 悲剧 (bi kịch). Ý nghĩa là: bi kịch (một thể loại kịch), cảnh ngộ bất hạnh. Ví dụ : - 安东尼比盖茨比悲剧多了 Anthony patch còn bi thảm hơn Gatsby.. - 詹姆斯一世时期的悲剧马尔菲公爵夫人 Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.. - 悲剧和伤痛总是与她如影随形 Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
悲剧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bi kịch (một thể loại kịch)
戏剧主要类别之一,以表现主人公与现实之间不可调和的冲突及其悲惨结局为基本特点
- 安东尼 比 盖茨 比 悲剧 多 了
- Anthony patch còn bi thảm hơn Gatsby.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. cảnh ngộ bất hạnh
比喻不幸的遭遇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲剧
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 人生 总有 许多 悲哀
- Đời người luôn có nhiều sự bi ai.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 安东尼 比 盖茨 比 悲剧 多 了
- Anthony patch còn bi thảm hơn Gatsby.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 历史 的 悲剧 不许 重演
- không được để tấn bi kịch lịch sử tái diễn.
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
悲›