Đọc nhanh: 点头之交 (điểm đầu chi giao). Ý nghĩa là: sơ giao; quen sơ.
点头之交 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ giao; quen sơ
和某人只有偶尔或疏远的客套关系的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点头之交
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他们 之间 发生 了 一点 纠葛
- Có xảy ra một chút khúc mắc giữa họ.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
头›
点›