Đọc nhanh: 水深火热 (thuỷ thâm hoả nhiệt). Ý nghĩa là: nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than.
水深火热 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước sôi lửa bỏng; khổ cực lầm than
比喻人民生活处境异常艰难痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水深火热
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 他们 打得火热
- họ rất thân nhau.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 他用 火嘘 热 牛奶
- Anh ta dùng lửa hâm nóng sữa.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
深›
火›
热›