Đọc nhanh: 百忙之中 (bá mang chi trung). Ý nghĩa là: bận rộn; trong lúc bận rộn. Ví dụ : - 她百忙之中还帮助了我们。 Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.. - 百忙之中,她总能完成工作。 Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
百忙之中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận rộn; trong lúc bận rộn
非常忙碌之中
- 她 百忙之中 还 帮助 了 我们
- Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百忙之中
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 她 在 百忙之中 还 帮 了 我
- Cô ấy vẫn giúp tôi dù rất bận.
- 她 百忙之中 还 帮助 了 我们
- Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
之›
忙›
百›