百忙之中 bǎi máng zhī zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【bá mang chi trung】

Đọc nhanh: 百忙之中 (bá mang chi trung). Ý nghĩa là: bận rộn; trong lúc bận rộn. Ví dụ : - 她百忙之中还帮助了我们。 Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.. - 百忙之中她总能完成工作。 Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.

Ý Nghĩa của "百忙之中" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

百忙之中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bận rộn; trong lúc bận rộn

非常忙碌之中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái 帮助 bāngzhù le 我们 wǒmen

    - Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.

  • volume volume

    - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng 总能 zǒngnéng 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百忙之中

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù zhōng de 失窃 shīqiè 使 shǐ 利润 lìrùn 损失 sǔnshī le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.

  • volume volume

    - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng 总能 zǒngnéng 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 百忙中 bǎimángzhōng 抽时间 chōushíjiān jiàn

    - Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.

  • volume volume

    - zài 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái bāng le

    - Cô ấy vẫn giúp tôi dù rất bận.

  • volume volume

    - 百忙之中 bǎimángzhīzhōng hái 帮助 bāngzhù le 我们 wǒmen

    - Dù bận rộn, cô ấy vẫn giúp đỡ chúng tôi.

  • volume volume

    - 慌忙 huāngmáng 之中 zhīzhōng 衣服 yīfú dōu 穿 chuān fǎn le

    - trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 之中 zhīzhōng yǒu 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.

  • volume volume

    - cóng 技术 jìshù 交易 jiāoyì 净收入 jìngshōurù zhōng 提取 tíqǔ 百分之十五 bǎifēnzhīshíwǔ de 费用 fèiyòng

    - Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao