Đọc nhanh: 颤悠 (đản du). Ý nghĩa là: nhún nhảy; rún rẩy. Ví dụ : - 他的脚步正合着那扁担颤悠的节拍。 bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
颤悠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhún nhảy; rún rẩy
形容颤动摇晃
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤悠
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
颤›