Đọc nhanh: 恶意 (ác ý). Ý nghĩa là: ác ý; dụng ý xấu. Ví dụ : - 她的话带有恶意。 Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.. - 他心里有恶意。 Anh ấy trong lòng có ác ý.. - 我不喜欢恶意。 Tôi không thích ác ý.
恶意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác ý; dụng ý xấu
坏的用意
- 她 的话 带有 恶意
- Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 我 不 喜欢 恶意
- Tôi không thích ác ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶意
- 恶意 诽谤
- cố ý phỉ báng
- 我 不 喜欢 恶意
- Tôi không thích ác ý.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 她 的话 带有 恶意
- Lời nói của cô ta có dụng ý xấu.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 恶 , 这 结果 太 意外
- Ôi, kết quả này quá bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
意›