Đọc nhanh: 恶意代码 (ác ý đại mã). Ý nghĩa là: mã độc hại (ví dụ: vi rút), phần mềm độc hại.
恶意代码 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mã độc hại (ví dụ: vi rút)
malicious code (e.g. virus)
✪ 2. phần mềm độc hại
malware
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶意代码
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 你 能 给 我 优惠券 代码 或者 优惠价格 吗
- Bạn có thể cho tôi mã phiếu giảm giá, hoặc giá ưu đãi được không?
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
恶›
意›
码›