Đọc nhanh: 恶意中伤 (ác ý trung thương). Ý nghĩa là: phỉ báng ác ý, vu khống.
恶意中伤 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phỉ báng ác ý
malicious libel
✪ 2. vu khống
slander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶意中伤
- 恶意中伤
- cố ý hãm hại
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 很 中意 那辆车
- Tôi rất vừa ý chiếc xe đó.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
- 他 的 意见 对 我 很 中
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
伤›
恶›
意›