Đọc nhanh: 恶意攻击 (ác ý công kích). Ý nghĩa là: PK là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Player Killing; khi dịch ra tiếng Việt thì đây là từ để chỉ những hành động của người chơi khi hóa thân vào nhân vật trong game nhằm tấn công; giết đối thủ bằng cách điều khiển; sử dụng những dụng cu; vụ khí; chiêu thức; kỹ năng của nhân vật.. Ví dụ : - 你这样恶意攻击人家,总有一天会遭到回报的。 anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
恶意攻击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. PK là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Player Killing; khi dịch ra tiếng Việt thì đây là từ để chỉ những hành động của người chơi khi hóa thân vào nhân vật trong game nhằm tấn công; giết đối thủ bằng cách điều khiển; sử dụng những dụng cu; vụ khí; chiêu thức; kỹ năng của nhân vật.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶意攻击
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 肆意攻击
- tuỳ tiện tấn công.
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
恶›
意›
攻›