Đọc nhanh: 密码文件被恶意删除 (mật mã văn kiện bị ác ý san trừ). Ý nghĩa là: Mật khẩu bị xóa bỏ với dụng ý xấu.
密码文件被恶意删除 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mật khẩu bị xóa bỏ với dụng ý xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密码文件被恶意删除
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 机密文件 泄露 出去
- Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.
- 请 删除 不必要 的 文件
- Hãy xóa các tệp không cần thiết.
- 请 不要 删除 这些 文件
- Xin đừng xóa những tệp này.
- 我 不 小心 删除 了 文件
- Tôi vô tình xóa mất tệp.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 我 删除 了 不 重要 的 文件
- Tôi đã xóa tệp không quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
删›
密›
恶›
意›
文›
码›
被›
除›