Đọc nhanh: 恶意软件 (ác ý nhuyễn kiện). Ý nghĩa là: phần mềm độc hại (máy tính).
恶意软件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần mềm độc hại (máy tính)
malware (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶意软件
- 大家 对 他 这件 事 很 不 满意
- mọi người đều không hài lòng về việc này của anh ấy.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
- 他 老 是 用 含有 恶意 的 眼光 盯 着 我
- Anh ấy luôn nhìn tôi bằng ánh mắt hàm ý ác ý.
- 你 怎么 使用 这个 软件 ?
- Bạn sử dụng phần mềm này như thế nào?
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
恶›
意›
软›