shàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiện.thiến】

Đọc nhanh: (thiện.thiến). Ý nghĩa là: lương thiện; hiền lành; thiện, tốt; hay, hữu nghị; hoà hợp; thân thiện. Ví dụ : - 他是个善人。 Anh ấy là người lương thiện.. - 做善事很重要。 Làm việc thiện rất quan trọng.. - 她很善良。 Cô ấy rất hiền lành.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lương thiện; hiền lành; thiện

善良; 慈善 (跟''恶''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 善人 shànrén

    - Anh ấy là người lương thiện.

  • volume volume

    - zuò 善事 shànshì hěn 重要 zhòngyào

    - Làm việc thiện rất quan trọng.

  • volume volume

    - hěn 善良 shànliáng

    - Cô ấy rất hiền lành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tốt; hay

良好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心地 xīndì 善时 shànshí 福自临 fúzìlín

    - Khi tâm địa tốt phúc tự đến.

  • volume volume

    - 品行 pǐnxíng 善者 shànzhě 人皆敬 rénjiējìng

    - Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.

✪ 3. hữu nghị; hoà hợp; thân thiện

友好; 和好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 善处 shànchǔ 关系 guānxì hǎo

    - Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.

  • volume volume

    - 两国善 liǎngguóshàn 百姓 bǎixìng ān

    - Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn

✪ 4. quen; quen thuộc

熟悉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此人 cǐrén 看着 kànzhe 面善 miànshàn

    - Người này trông khá quen mặt.

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi hěn 面善 miànshàn

    - Dáng vẻ của anh ta rất quen.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm tốt

办好; 弄好

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàn 此务能 cǐwùnéng huò 赞誉 zànyù

    - Bạn làm tốt nhiệm vụ này có thể được khen ngợi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shàn 此业定 cǐyèdìng yǒu 收成 shōuchéng

    - Chúng ta làm tốt nghề này chắc chắn có thu hoạch.

✪ 2. dễ dàng; dễ

容易; 易于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 善忘 shànwàng cháng 误事 wùshì

    - Tôi luôn dễ quên nên thường mắc sai lầm.

  • volume volume

    - 年纪 niánjì le 所以 suǒyǐ 善忘 shànwàng

    - Tôi lớn tuổi rồi nên dễ quên.

✪ 3. giỏi về; giỏi

擅长; 长于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 不善 bùshàn 经管 jīngguǎn

    - Người này không giỏi quản lý.

  • volume volume

    - shàn 玩弄 wánnòng 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. việc thiện; điều thiện

善行; 善事 (跟''恶''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 多行 duōxíng 善事 shànshì

    - Bạn nên làm nhiều việc thiện.

  • volume volume

    - cháng 行善 xíngshàn shì

    - Cô ấy thường làm việc thiện.

✪ 2. họ Thiện

(Shàn) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng shàn

    - Tôi họ Thiện.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hết sức; cố gắng

好好地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 善加 shànjiā 调养 tiáoyǎng shēn

    - Tôi cố gắng điều dưỡng thân thể.

  • volume volume

    - yào 善自保重 shànzìbǎozhòng

    - Bạn phải hết sức bảo trọng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 善 vs 善良

Giải thích:

"" có ý nghĩa là "善良" - tốt bụng, những ý nghĩa khác của "" đều là nghĩa mà "善良" không có, chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 寻找 xúnzhǎo 妥善 tuǒshàn de 办法 bànfǎ

    - Họ đang tìm phương án hợp lý.

  • volume volume

    - 骁勇善战 xiāoyǒngshànzhàn

    - dũng mãnh thiện chiến.

  • volume volume

    - 人们 rénmen jiē xián de 善良 shànliáng

    - Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.

  • volume volume

    - 人品 rénpǐn hěn 良善 liángshàn

    - Tính cách của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 成立 chénglì le 慈善机构 císhànjīgòu

    - Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 创办 chuàngbàn le 一个 yígè 慈善 císhàn 基金会 jījīnhuì

    - Họ sáng lập một quỹ từ thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开发 kāifā 沟通 gōutōng 渠道 qúdào 改善服务 gǎishànfúwù

    - Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研制 yánzhì 尽善尽美 jìnshànjìnměi de xīn 颜料 yánliào 配方 pèifāng

    - Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao