Đọc nhanh: 厌 (yếm.ấp.áp.yêm). Ý nghĩa là: ngán; chán; ngấy, hài lòng; thoả mãn; vô hạn, ghét; chán ghét. Ví dụ : - 我看武打片看厌了。 Tôi xem phim võ thuật đến chán rồi.. - 别说了,我早听厌了! Đừng nói nữa, tôi nghe phát ngán rồi!. - 他对金钱贪得无厌。 Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
厌 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngán; chán; ngấy
因过多而不喜欢
- 我 看 武打片 看厌 了
- Tôi xem phim võ thuật đến chán rồi.
- 别说 了 , 我 早 听厌 了 !
- Đừng nói nữa, tôi nghe phát ngán rồi!
✪ 2. hài lòng; thoả mãn; vô hạn
满足
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
✪ 3. ghét; chán ghét
憎恶
- 我 讨厌 抽烟
- Tôi ghét hút thuốc.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 他 总是 迟到 , 真 讨厌 !
- Anh ấy lúc nào cũng đến muộn, thật đáng ghét!
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 他 总是 找 借口 , 真是 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng tìm lý do, thật đáng ghét.
- 他 总是 迟到 , 真是 讨厌 !
- Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›