Đọc nhanh: 丑 (sửu.xú). Ý nghĩa là: xấu, xấu xí, dễ ghét, xấu xa, đáng khinh, Sửu (ngôi thứ hai trong địa chi). Ví dụ : - 她的样貌有点丑态。 Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.. - 这人长得确实很丑。 Người này quả thật rất xấu.. - 这般行径让人觉很丑。 Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
丑 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xấu, xấu xí
丑陋;不好看 (跟''美''相对)
- 她 的 样貌 有点 丑态
- Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.
- 这人长 得 确实 很丑
- Người này quả thật rất xấu.
✪ 2. dễ ghét, xấu xa, đáng khinh
叫人厌恶或瞧不起的
- 这般 行径 让 人觉 很丑
- Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.
- 那种 做法 实在 太丑 了
- Cách làm đó quả thật quá xấu.
丑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Sửu (ngôi thứ hai trong địa chi)
地支的第二位
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
✪ 2. họ Sửu
姓
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
✪ 3. vai hề; hề
戏曲角色,扮演滑稽人物
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 那个 丑角 的 扮相 很 滑稽 呀
- Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.
So sánh, Phân biệt 丑 với từ khác
✪ 1. 丑 vs 丑陋
Giống:
- Ý nghĩa của "丑" và "丑陋" giống nhau, nhưng âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có chút khác.
Khác:
- "丑" được dùng trong một định dạng cố định, "丑陋" thì không thể.
✪ 2. 丑 vs 丑恶
- "丑" thường dùng nhiều trong văn nói, "丑恶" thường dùng nhiều trong văn viết.
"丑" mô tả tướng mạo không được đẹp.
- "丑恶" thường bổ nghĩa cho từ song âm tiết, còn thường chỉ những sự vật trừu tượng như diện mạo, bản chất, linh hồn,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丑
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 那种 做法 实在 太丑 了
- Cách làm đó quả thật quá xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›