chǒu
volume volume

Từ hán việt: 【sửu.xú】

Đọc nhanh: (sửu.xú). Ý nghĩa là: xấu, xấu xí, dễ ghét, xấu xa, đáng khinh, Sửu (ngôi thứ hai trong địa chi). Ví dụ : - 她的样貌有点丑态。 Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.. - 这人长得确实很丑。 Người này quả thật rất xấu.. - 这般行径让人觉很丑。 Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xấu, xấu xí

丑陋;不好看 (跟''美''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 样貌 yàngmào 有点 yǒudiǎn 丑态 chǒutài

    - Cô ấy có vẻ xấu xí một chút.

  • volume volume

    - 这人长 zhèrénzhǎng 确实 quèshí 很丑 hěnchǒu

    - Người này quả thật rất xấu.

✪ 2. dễ ghét, xấu xa, đáng khinh

叫人厌恶或瞧不起的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这般 zhèbān 行径 xíngjìng ràng 人觉 rénjué 很丑 hěnchǒu

    - Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 做法 zuòfǎ 实在 shízài 太丑 tàichǒu le

    - Cách làm đó quả thật quá xấu.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Sửu (ngôi thứ hai trong địa chi)

地支的第二位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丑支 chǒuzhī 所在 suǒzài yǒu 奇妙 qímiào

    - Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.

✪ 2. họ Sửu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丑姓 chǒuxìng zhī rén 各有特色 gèyǒutèsè

    - Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.

  • volume volume

    - 丑姓 chǒuxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.

✪ 3. vai hề; hề

戏曲角色,扮演滑稽人物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丑角 chǒujué 表演 biǎoyǎn hěn 有趣 yǒuqù

    - Vai hề biểu diễn rất thú vị.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 丑角 chǒujué de 扮相 bànxiàng hěn 滑稽 huájī ya

    - Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 丑 vs 丑陋

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và "丑陋" giống nhau, nhưng âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có chút khác.
Khác:
- "" được dùng trong một định dạng cố định, "丑陋" thì không thể.

✪ 2. 丑 vs 丑恶

Giải thích:

- "" thường dùng nhiều trong văn nói, "丑恶" thường dùng nhiều trong văn viết.
"" mô tả tướng mạo không được đẹp.
- "丑恶" thường bổ nghĩa cho từ song âm tiết, còn thường chỉ những sự vật trừu tượng như diện mạo, bản chất, linh hồn,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 专门 zhuānmén yǎn 丑角 chǒujué

    - Anh ấy chuyên diễn vai hề.

  • volume volume

    - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

  • volume volume

    - 锋利 fēnglì de 笔触 bǐchù 讽刺 fěngcì le 旧社会 jiùshèhuì de 丑恶 chǒuè

    - anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 俗语 súyǔ gǒu xián 家贫 jiāpín ér xián 母丑 mǔchǒu

    - Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

  • volume volume

    - yīn 卷入 juǎnrù 丑闻 chǒuwén zài 名誉 míngyù shàng 留下 liúxià 污点 wūdiǎn

    - Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.

  • volume volume

    - shì yào 脸子 liǎnzǐ de rén 不能 bùnéng 当着 dāngzhe 大伙儿 dàhuǒer diū 这个 zhègè chǒu

    - anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn zài 众人 zhòngrén 面前 miànqián 丢丑 diūchǒu

    - anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 做法 zuòfǎ 实在 shízài 太丑 tàichǒu le

    - Cách làm đó quả thật quá xấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao