hěn
volume volume

Từ hán việt: 【ngận】

Đọc nhanh: (ngận). Ý nghĩa là: hung ác; tàn nhẫn; độc ác; dữ tợn; hung hãn, kiên quyết; mạnh mẽ; ra sức; dốc sức, lợi hại; giỏi giang; nghiêm khắc. Ví dụ : - 这是一件很狠的事。 Đây là một việc làm rất tàn ác.. - 他对敌人很狠。 Anh ta rất tàn nhẫn với kẻ thù.. - 他们的决定非常狠。 Quyết định của họ rất kiên quyết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hung ác; tàn nhẫn; độc ác; dữ tợn; hung hãn

凶恶;残忍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 很狠 hěnhěn de shì

    - Đây là một việc làm rất tàn ác.

  • volume volume

    - duì 敌人 dírén 很狠 hěnhěn

    - Anh ta rất tàn nhẫn với kẻ thù.

✪ 2. kiên quyết; mạnh mẽ; ra sức; dốc sức

坚决

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 决定 juédìng 非常 fēicháng hěn

    - Quyết định của họ rất kiên quyết.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo 非常 fēicháng hěn

    - Cô ấy rất kiên quyết với mục tiêu của mình.

✪ 3. lợi hại; giỏi giang; nghiêm khắc

严厉;厉害

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 语气 yǔqì 很狠 hěnhěn

    - Giọng điệu của anh ấy rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn a

    - Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết tâm; quyết định

控制感情;下定决心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • volume volume

    - 狠下心来 hěnxiàxīnlái 辞掉 cídiào le 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; lắm; quá

同''很''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Vấn đề này rất phức tạp.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 感人 gǎnrén

    - Bộ phim này rất cảm động.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ (很/ 真/ 太/ 特别) + 狠

ai, cái gì đó rất tàn ác/hung ác/tàn nhẫn

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 坏人 huàirén 真狠 zhēnhěn xīn

    - Tên khốn đó thật độc ác.

  • volume

    - de 做法 zuòfǎ 太狠 tàihěn le

    - Cách làm của anh ta quá tàn nhẫn.

✪ 2. 对 + Ai đó + 狠

nghiêm khắc, thẳng tay với cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng 很狠 hěnhěn

    - Thầy cô rất nghiêm khắc với học sinh.

  • volume

    - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 很狠 hěnhěn

    - Cha mẹ rất nghiêm khắc với con cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • volume volume

    - 狠下 hěnxià xīn 决定 juédìng 离开 líkāi 这里 zhèlǐ

    - Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • volume volume

    - 发狠 fāhěn 读书 dúshū

    - quyết tâm học tập

  • volume volume

    - xīn 黑手 hēishǒu hěn 令人 lìngrén 害怕 hàipà

    - Cô ấy rất nham hiểm, khiến người ta sợ hãi.

  • volume volume

    - 吓唬 xiàhǔ 孩子 háizi shuō yào 狠狠 hěnhěn 他们 tāmen 一顿 yīdùn

    - Cô ta đe dọa trẻ em rằng sẽ đánh mạnh vào họ.

  • volume volume

    - de 语气 yǔqì 很狠 hěnhěn

    - Giọng điệu của anh ấy rất nghiêm khắc.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ de 目标 mùbiāo 非常 fēicháng hěn

    - Cô ấy rất kiên quyết với mục tiêu của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Hěn , Kěn , Yán , Yín
    • Âm hán việt: Ngoan , Ngận
    • Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
    • Bảng mã:U+72E0
    • Tần suất sử dụng:Cao