Đọc nhanh: 凶 (hung). Ý nghĩa là: dữ; xấu; không may; nghiêm trọng; thảm khốc, ác; dữ; hung ác; dữ tợn; hung dữ, năm mất mùa; thu hoạch kém. Ví dụ : - 他遭遇挺凶的事。 Anh ấy gặp phải chuyện không may.. - 这次事故真是太凶了。 Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.. - 这人面相很凶啊。 Gương mặt người này rất hung dữ.
凶 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dữ; xấu; không may; nghiêm trọng; thảm khốc
不幸的 (形容死亡; 灾难等现象); 跟''吉''相对
- 他 遭遇 挺凶 的 事
- Anh ấy gặp phải chuyện không may.
- 这次 事故 真是 太凶了
- Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.
✪ 2. ác; dữ; hung ác; dữ tợn; hung dữ
凶恶
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 那 只 狗 看起来 很 凶
- Con chó đó trông rất hung dữ.
✪ 3. năm mất mùa; thu hoạch kém
年成很坏; 灾害多
- 今年 年成 特别 凶
- Năm nay mùa màng rất xấu.
- 今年 又 是 凶年 了
- Năm tay lại là năm mất mùa rồi.
✪ 4. nguy hiểm; dữ dội; nặng (bệnh)
利害
- 这场 雨下 得 真凶
- Trận mưa này rất dữ dội.
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
凶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi giết người; hành vi đánh người
指杀害或伤人的行为
- 那 是 件 严重 的 凶事
- Đó là một vụ giết người nghiêm trọng.
- 警察 正在 调查 这宗 凶案
- Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.
✪ 2. người ác độc; kẻ độc ác
恶人; 横 (hèng) 暴的人
- 那家伙 是 个 大 凶
- Anh ta là một kẻ độc ác.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
凶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chửi; mắng; mắng mỏ; quở trách; khiển trách
凶恶地对待
- 妈妈 凶 了 他 几句
- Mẹ đã mắng anh ấy vài câu.
- 老师 凶 了 我 一顿
- Giáo viên mắng tôi một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 凶手 不 可能
- Nó sẽ gần như không thể
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
- 凶悍
- hung hãn
- 冲刺 凶狠
- mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)
- 凶恶 的 面目
- mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›