xiōng
volume volume

Từ hán việt: 【hung】

Đọc nhanh: (hung). Ý nghĩa là: dữ; xấu; không may; nghiêm trọng; thảm khốc, ác; dữ; hung ác; dữ tợn; hung dữ, năm mất mùa; thu hoạch kém. Ví dụ : - 他遭遇挺凶的事。 Anh ấy gặp phải chuyện không may.. - 这次事故真是太凶了。 Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.. - 这人面相很凶啊。 Gương mặt người này rất hung dữ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. dữ; xấu; không may; nghiêm trọng; thảm khốc

不幸的 (形容死亡; 灾难等现象); 跟''吉''相对

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遭遇 zāoyù 挺凶 tǐngxiōng de shì

    - Anh ấy gặp phải chuyện không may.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù 真是 zhēnshi 太凶了 tàixiōngle

    - Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.

✪ 2. ác; dữ; hung ác; dữ tợn; hung dữ

凶恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • volume volume

    - zhǐ gǒu 看起来 kànqǐlai hěn xiōng

    - Con chó đó trông rất hung dữ.

✪ 3. năm mất mùa; thu hoạch kém

年成很坏; 灾害多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年成 niáncheng 特别 tèbié xiōng

    - Năm nay mùa màng rất xấu.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián yòu shì 凶年 xiōngnián le

    - Năm tay lại là năm mất mùa rồi.

✪ 4. nguy hiểm; dữ dội; nặng (bệnh)

利害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 雨下 yǔxià 真凶 zhēnxiōng

    - Trận mưa này rất dữ dội.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 越来越 yuèláiyuè xiōng

    - Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hành vi giết người; hành vi đánh người

指杀害或伤人的行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì jiàn 严重 yánzhòng de 凶事 xiōngshì

    - Đó là một vụ giết người nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 正在 zhèngzài 调查 diàochá 这宗 zhèzōng 凶案 xiōngàn

    - Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.

✪ 2. người ác độc; kẻ độc ác

恶人; 横 (hèng) 暴的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo shì xiōng

    - Anh ta là một kẻ độc ác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 靠近 kàojìn 凶人 xiōngrén

    - Đừng lại gần tên ác độc đó.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chửi; mắng; mắng mỏ; quở trách; khiển trách

凶恶地对待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma xiōng le 几句 jǐjù

    - Mẹ đã mắng anh ấy vài câu.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī xiōng le 一顿 yīdùn

    - Giáo viên mắng tôi một trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • volume volume

    - 凶手 xiōngshǒu 可能 kěnéng

    - Nó sẽ gần như không thể

  • volume volume

    - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 越来越 yuèláiyuè xiōng

    - Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.

  • volume volume

    - 凶悍 xiōnghàn

    - hung hãn

  • volume volume

    - 冲刺 chōngcì 凶狠 xiōnghěn

    - mãnh liệt lao về đích (trong thể thao)

  • volume volume

    - 凶恶 xiōngè de 面目 miànmù

    - mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.

  • volume volume

    - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao