Đọc nhanh: 把总 (bả tổng). Ý nghĩa là: quản lý, võ quan (trấn thủ một vùng đất nào đó, thời Thanh). Ví dụ : - 公司想把总部设在北方. Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
把总 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý
总领;总管
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
✪ 2. võ quan (trấn thủ một vùng đất nào đó, thời Thanh)
明清两代镇守某地的武官,职位次于千总
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把总
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
把›